Xem ngày mua xe cho tuổi Mậu Dần trong năm 2022

THÁNG 2 NĂM 2023 NGÀY TỐT MUA XE THÁNG 2 NĂM 2023 – PX P
THÁNG 2 NĂM 2023 NGÀY TỐT MUA XE THÁNG 2 NĂM 2023 – PX P

Xem ngày mua xe cho tuổi Mậu Dần trong năm 2022

  1. Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (8/12/2021 Âm lịch).
  2. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  3. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  4. Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (12/12/2021 Âm lịch).
  5. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  6. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  7. Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (20/12/2021 Âm lịch).
  8. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  9. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  10. Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (24/12/2021 Âm lịch).
  11. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  12. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  13. Tức: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (2/1/2022 Âm lịch).
  14. Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  15. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  16. Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (4/1/2022 Âm lịch).
  17. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  18. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  19. Tức: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (16/1/2022 Âm lịch).
  20. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  21. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  22. Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (20/1/2022 Âm lịch).
  23. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  24. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  25. Tức: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (26/1/2022 Âm lịch).
  26. Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  27. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  28. Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (4/2/2022 Âm lịch).
  29. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  30. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  31. Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (13/2/2022 Âm lịch).
  32. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  33. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  34. Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (16/2/2022 Âm lịch).
  35. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  36. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  37. Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (25/2/2022 Âm lịch).
  38. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  39. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  40. Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (21/3/2022 Âm lịch).
  41. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  42. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  43. Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (6/4/2022 Âm lịch).
  44. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  45. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  46. Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (12/4/2022 Âm lịch).
  47. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  48. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  49. Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (17/4/2022 Âm lịch).
  50. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  51. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  52. Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (18/4/2022 Âm lịch).
  53. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  54. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  55. Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (12/5/2022 Âm lịch).
  56. Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  57. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  58. Tức: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (15/5/2022 Âm lịch).
  59. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  60. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  61. Tức: Ngày: Quý Mão, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (21/5/2022 Âm lịch).
  62. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  63. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  64. Tức: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (24/5/2022 Âm lịch).
  65. Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  66. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  67. Tức: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (27/5/2022 Âm lịch).
  68. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  69. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  70. Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (15/6/2022 Âm lịch).
  71. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  72. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  73. Tức: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (22/6/2022 Âm lịch).
  74. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  75. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  76. Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (27/6/2022 Âm lịch).
  77. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  78. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  79. Tức: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (4/7/2022 Âm lịch).
  80. Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  81. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  82. Tức: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (16/7/2022 Âm lịch).
  83. Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  84. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  85. Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (22/7/2022 Âm lịch).
  86. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  87. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  88. Tức: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (28/7/2022 Âm lịch).
  89. Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  90. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  91. Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (7/8/2022 Âm lịch).
  92. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  93. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  94. Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (8/8/2022 Âm lịch).
  95. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  96. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  97. Tức: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (13/8/2022 Âm lịch).
  98. Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  99. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  100. Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (19/8/2022 Âm lịch).
  101. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  102. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  103. Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (20/8/2022 Âm lịch).
  104. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  105. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  106. Tức: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (6/9/2022 Âm lịch).
  107. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  108. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  109. Tức: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (18/9/2022 Âm lịch).
  110. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  111. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  112. Tức: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (1/10/2022 Âm lịch).
  113. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  114. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  115. Tức: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (3/10/2022 Âm lịch).
  116. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  117. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  118. Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (9/10/2022 Âm lịch).
  119. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  120. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  121. Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (13/10/2022 Âm lịch).
  122. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  123. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  124. Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (15/10/2022 Âm lịch).
  125. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  126. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  127. Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (21/10/2022 Âm lịch).
  128. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  129. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  130. Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (25/10/2022 Âm lịch).
  131. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  132. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  133. Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (8/11/2022 Âm lịch).
  134. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  135. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  136. Tức: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (9/11/2022 Âm lịch).
  137. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  138. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  139. Tức: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (17/11/2022 Âm lịch).
  140. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  141. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  142. Tức: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (20/11/2022 Âm lịch).
  143. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  144. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  145. Tức: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (29/11/2022 Âm lịch).
  146. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  147. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  148. Tức: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần (2/12/2022 Âm lịch).
  149. Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  150. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày nay chiếc ô tô, xe máy là phương tiện di chuyển không thể thiếu trong cuộc sống của người dân. Khi bạn tham gia kế hoạch giao thông, an toàn sẽ luôn được đặt lên hàng đầu. Vì vậy, khi bản mệnh lựa chọn được một chiếc xe ưng ý, bản mệnh nên lựa chọn ngày tháng mua xe hợp với tuổi của mình để mong cầu sự bình an khi lưu thông.

Để việc mua xe đạt được kết quả tốt đẹp, gặp nhiều may mắn và an toàn trong suốt quá trình sử dụng xe thì bản mệnh nên xem ngày tháng tốt để mua xe.

Lợi ích của việc xem ngày tốt mua xe là để đảm bảo hài hòa và cân bằng các yếu tố tác động từ âm dương ngũ hành, chúng ta nên xem kỹ ngày trước khi thực hiện mua xe. Việc nắm bắt mua xe ngày nào tốt giúp cho bản mệnh cảm thấy an tâm, tự tin hơn khi ra đường, tránh được rủi ro.

Mặt khác, chọn ngày tốt mua xe còn giúp cho bản mệnh gặp nhiều may mắn, thành công và gặt hái được nhiều tài lộc trong cuộc sống. Vậy tuổi Mậu Dần 1998 mua xe ngày nào tốt năm 2022 để gặp nhiều may mắn, thuận lợi?

1. Tuổi Mậu Dần 1998 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Sơn Chi Hổ, tức hổ qua núi. Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – nghĩa là đất trên thành.

Người sinh năm 1998 cầm tinh con Hổ

Can chi (Âm lịch): Mậu Dần

Xương con hổ, tướng tinh con thuồng luồng

Con nhà Huỳnh đế – Phú quý

Mệnh người sinh năm 1998: Mệnh Thành Đầu Thổ

Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim

Tương khắc với mệnh: Mộc, Thủy

Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Tốn thuộc Đông tứ trạch

2. Cách xem tuổi Mậu Dần 1998 mua xe ngày nào tốt như thế nào?

Để xem tuổi Mậu Dần 1998 mua xe ngày nào tốt, bản mệnh cần tuân thủ những quy tắc chọn ngày như sau:

Xem ngày mua xe tốt cho tuổi Mậu Dần (mệnh Thành Đầu Thổ) phải thuộc hành Tương Sinh hoặc Tương Hợp với mệnh Thổ của bạn, tức là bạn phải chọn ngày thuộc hành Hỏa (Tương Sinh) hoặc thuộc hành Thổ (Tương Hợp).

Tránh các ngày xấu (ngày Bách Kỵ) như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Sát Chủ, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong… trong tháng.

Ngày tốt mua xe cho tuổi Mậu Dần phải tránh ngày Lục Xung với tuổi của mình, tức là cần tránh mua xe vào ngày Thân.

Ngày tốt mua xe cho tuổi Mậu Dần phải tránh ngày Xung Thái Tuế, tức là tránh chọn ngày Dần để mua xe.

Ngày tốt mua xe cho tuổi Mậu Dần phải tránh ngày Lục Hại, tức là tránh chọn ngày Tỵ để mua xe.

Chọn ngày vừa thỏa mãn những yếu tố trên, vừa phải là ngày tốt cho công việc mua xe. Điều kiện này có vẻ như là điều hiển nhiên khi xem ngày tốt mua xe cho tuổi Mậu Dần nhưng nhiều người chọn nhầm ngày do bỏ qua hoặc quên mất điều kiện cuối cùng này.

3. Tuổi Mậu Dần 1998 mua xe ngày nào tốt năm 2022?

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 1 năm 2022

Thứ hai

10

Tháng 1

Thứ sáu

14

Tháng 1

Thứ bảy

22

Tháng 1

Thứ tư

26

Tháng 1

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 2 năm 2022

Thứ tư

2

Tháng 2

Thứ sáu

4

Tháng 2

Thứ tư

16

Tháng 2

Chủ nhật

20

Tháng 2

Thứ bảy

26

Tháng 2

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 3 năm 2022

Chủ nhật

6

Tháng 3

Thứ ba

15

Tháng 3

Thứ sáu

18

Tháng 3

Chủ nhật

27

Tháng 3

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 4 năm 2022

Thứ năm

21

Tháng 4

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 5 năm 2022

Thứ sáu

6

Tháng 5

Thứ năm

12

Tháng 5

Thứ ba

17

Tháng 5

Thứ tư

18

Tháng 5

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 6 năm 2022

Thứ sáu

10

Tháng 6

Thứ hai

13

Tháng 6

Chủ nhật

19

Tháng 6

Thứ tư

22

Tháng 6

Thứ bảy

25

Tháng 6

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 7 năm 2022

Thứ tư

13

Tháng 7

Thứ tư

20

Tháng 7

Thứ hai

25

Tháng 7

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 8 năm 2022

Thứ hai

1

Tháng 8

Thứ bảy

13

Tháng 8

Thứ sáu

19

Tháng 8

Thứ năm

25

Tháng 8

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 9 năm 2022

Thứ sáu

2

Tháng 9

Thứ bảy

3

Tháng 9

Thứ năm

8

Tháng 9

Thứ tư

14

Tháng 9

Thứ năm

15

Tháng 9

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 10 năm 2022

Thứ bảy

1

Tháng 10

Thứ năm

13

Tháng 10

Thứ ba

25

Tháng 10

Thứ năm

27

Tháng 10

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 11 năm 2022

Thứ tư

2

Tháng 11

Chủ nhật

6

Tháng 11

Thứ ba

8

Tháng 11

Thứ hai

14

Tháng 11

Thứ sáu

18

Tháng 11

Ngày mua xe tốt hợp tuổi Mậu Dần trong tháng 12 năm 2022

Thứ năm

1

Tháng 12

Thứ sáu

2

Tháng 12

Thứ bảy

10

Tháng 12

Thứ ba

13

Tháng 12

Thứ năm

22

Tháng 12

Thứ bảy

24

Tháng 12

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!

Xem thêm

Article sourced from TUVINGAYNAY.
Original source can be found here: https://tuvingaynay.com/tuoi-mau-dan-1998-mua-xe-ngay-thang-nao-tot-nam-2022-de-may-man.html

  • Hoppers Crossing Carpet Court Address: 192 Old Geelong Rd, Hoppers Crossing, VIC 3029
  • TH Electrical & Airconditioning Service
  • Chau Handyman
  • Central Skylights
  • Aladin Electrical
  • VP Welding
  • Ern Jensen Funerals
  • Trọng Đạt Handyman Service
  • Hùng Long Xuyên
  • Shalom Refrigerations Aircon
  • Robot Building Supplies
  • Bedshed Highpoint
  • 12 cung Hoàng đạo hiện thân cho loài khủng long nào?
  • Dự đoán công việc, sức khỏe, tình cảm cho 12 con giáp trong ngày mới thứ Bảy 11/03/2023
  • Thần Tài phù hộ, 4 con giáp giàu sang chạm nóc, nằm trên đống tiền trong vòng 2 tháng tới
  • Khung giờ sinh của những người có tâm có đức, mặc sức mà ăn
  • Cát tinh soi chiếu, 4 con giáp đổi mệnh phát tài, tiền vào như nước trong năm 2024
  • Top 3 cung Hoàng đạo bẩm sinh mạnh mẽ, nắm chắc thành công
  • Tháng 3 Dương lịch: 4 con giáp giàu sang chạm nóc, tiền đếm mỏi tay
  • Dự đoán công việc, sức khỏe, tình cảm cho 12 con giáp trong ngày Chủ Nhật 05/03/2023
  • Tử vi phương Đông ngày Chủ nhật 05/03/2023, chi tiết cho từng độ tuổi
  • Top 3 con giáp Thần tài chỉ điểm, tiền vàng ập về từ 8/3 đến 20/3/2023
  • Tướng bàn tay lộ tài, kiếm bao nhiêu tiền cũng hết
  • Tử vi phương Đông ngày thứ Bảy 04/03/2023, chi tiết cho từng độ tuổi
  • Tử vi phương Đông ngày thứ Hai 06/03/2023, chi tiết cho từng độ tuổi
  • 3 con giáp vượng phúc, quý nhân phù trợ, thành công liên tiếp trong tháng 3 này
  • Thần Tài chỉ điểm, bốn con giáp giàu bất chấp từ 6/3 – 15/3/2023
  • Tử vi phương Đông ngày thứ Sáu 10/03/2023, chi tiết cho từng độ tuổi

Tin Địa Phương

  1. Tin Úc: Triển vọng kinh tế của Úc năm 2023 chưa rõ ràng
  2. Tin Úc: Bệnh nhân ung thư vú bị đối xử khiếm nhã tại các sân bay
  3. Tin Úc: Lượng tiêu thụ codeine trên khắp nước Úc giảm 37%
  4. Victoria: Số ca chấn thương trên đường bộ gia tăng
  5. Victoria: Công bố Xếp hạng An toàn Xe hơi đã qua sử dụng năm 2022
  6. Tin Úc: Phương pháp siêu âm có thể giúp điều trị cho người bệnh Alzheimer’s
  7. Tin Úc: Tiêm chủng COVID-19 giúp giảm tác động của đại dịch đối với nền kinh tế
  8. Melbourne: Đánh dấu một cột mốc quan trọng khác trong dự án Melbourne Metro Tunnel
  9. Victoria: Cung cấp miễn phí các bộ xét nghiệm kháng nguyên nhanh cho tất cả người dân
  10. Thi thể phụ nữ dạt vào bãi biển ở Melbourne
  11. Tin Úc: Tiền tiết kiệm của người Úc gặp rủi ro khi thiên nhiên bị ảnh hưởng

Tin Di Trú Úc

  1. Tin Úc: Du học sinh không nhận được thị thực dù nộp hồ sơ 3,5 năm
  2. Di trú: Úc công bố thêm 3,000 thị thực cho người lao động đến từ khu vực Thái Bình Dương
  3. Di trú: Nhiều người nhập cư bị bóc lột và bị trả lương thấp
  4. Di trú: Các trường đại học kêu gọi chính phủ hợp lý hóa và đơn giản hóa quy trình di trú
  5. Chính phủ Úc sẽ nới lỏng chính sách đối với người tị nạn

Tin nước Úc

Tử Vi Phương Đông

  1. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2023 cho người tuổi Giáp Tý
  2. Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2023 cho người tuổi Quý Dậu
  3. Cao nhân chỉ lối, 4 con giáp giàu sang nứt vách, hút hết lộc trời trong ba tháng đầu năm 2023
  4. 4 con giáp phong sinh thủy khởi, vượng phát quý nhân kể từ Rằm tháng Chạp
  5. 6 tháng đầu năm 2023: Ba con giáp vận may nhân đôi, tình tiền đua nhau khoe sắc

Phong Thủy

Ẩm Thực

Văn Hóa

  1. Con cái có hiếu thảo hay không, hãy nhìn bốn biểu hiện khi còn nhỏ
  2. Minh Hằng – Tóc Tiên năng động, cá tính trong BST thời trang Xuân Hè 2023
  3. Chở bạn gái đi sắm Tết, tôi bất ngờ khi thấy vợ cũ mang thai
  4. Những mẫu đồng hồ đắt đỏ tại Super Bowl
  5. 4 kiểu gia đình dễ nuôi dạy ra những đứa trẻ có trí tuệ cảm xúc EQ thấp

Bạn đang xem bài viết: Xem ngày mua xe cho tuổi Mậu Dần trong năm 2022. Thông tin do viendaotaongonngu.edu.vn chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Similar Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *