Lịch Âm ngày 1 tháng 7 năm 1999, lịch Âm ngày tốt xấu, xem giờ tốt

Tử Vi Tháng 7 Âm Lịch 2022 của TUỔI MÃO @tuvivanmenh
Tử Vi Tháng 7 Âm Lịch 2022 của TUỔI MÃO @tuvivanmenh

Xem ngày tốt xấu ngày 1 tháng 7 năm 1999

Âm lịch: Ngày 18/5/1999 Tức ngày Giáp Dần, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Mão

Hành Thủy – Sao Giác – Trực Thành – Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 22/6 đến ngày 6/7)

Trạch Nhật: Ngày Giáp Dần – Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) – Đồng hành Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Đại khê Thủy

Lộ bàng Thổ

Thành đầu Thổ

Giờ hoàng đạo

Giáp Tý (23h-01h)

Hải trung Kim

Ất Sửu (01h-03h)

Hải trung Kim

Mậu Thìn (07h-09h)

Đại lâm Mộc

Kỷ Tỵ (09h-11h)

Đại lâm Mộc

Tân Mùi (13h-15h)

Lộ bàng Thổ

Giáp Tuất (19h-21h)

Sơn đầu Hỏa

Giờ Hắc Đạo:

Bính Dần (03h-05h)

Lô trung Hỏa

Đinh Mão (05h-07h)

Lô trung Hỏa

Thọ Tử

Canh Ngọ (11h-13h)

Lộ bàng Thổ

Nhâm Thân (15h-17h)

Kiếm phong Kim

Không Vong

Quý Dậu (17h-19h)

Kiếm phong Kim

Sát Chủ – Không Vong

Ất Hợi (21h-23h)

Sơn đầu Hỏa

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Giác Mộc Giao
Giác tinh được việc chủ nhân vinh
Đi thi đỗ đạt. Gặp quý nhân
Giá thú hôn nhân, sinh quý tử
Nên kiêng mai táng sửa âm phần

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.

Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.

Người sinh vào trực này yên vui – giàu sang – đàn ông lịch sự – đàn bà buồn vui thất thường.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên đức hợp* – Thiên Hỷ – Thiên Mã – Ích Hậu – Tam Hợp * – Mẫu Thương *

Hoàng Sa – Bạch Hổ – Lôi Công – Cô Thần – Thổ Cẩm

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Đổ trần, lợp mái nhà – Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu – Tế lễ, chữa bệnh – Kiện tụng, tranh chấp – Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ – Xây dựng, sửa chữa nhà – Cưới hỏi – Xuất hành đi xa – An táng, mai táng

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

01h-03h và 13h-15h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

03h-05h và 15h-17h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

05h-07h và 17h-19h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

07h-09h và 19h-21h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

09h-11h và 21h-23h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Bạn đang xem bài viết: Lịch Âm ngày 1 tháng 7 năm 1999, lịch Âm ngày tốt xấu, xem giờ tốt. Thông tin do viendaotaongonngu.edu.vn chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Similar Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *